Bộ dụng cụ cầm tay KTC - Bộ dụng cụ sửa chữa KTC
Mã số: SK4511WM (thay thế bộ dụng cụ SK4518WM, SK4510WM)
Bộ sản phẩm bao gồm:
. Bộ dụng cụ (SK4511WMT) với 51 chi tiết dụng cụ
. Hộp đựng dụng cụ: EK-1A với kiểu mở hình chữ V (thay thế EK-1)
Trọng lượng: 13.5kg
Bộ dụng cụ 51 chi tiết với mã số SK4511WMT cụ thể như sau:
Mã số: SK4511WM (thay thế bộ dụng cụ SK4518WM, SK4510WM)
Bộ sản phẩm bao gồm:
. Bộ dụng cụ (SK4511WMT) với 51 chi tiết dụng cụ
. Hộp đựng dụng cụ: EK-1A với kiểu mở hình chữ V (thay thế EK-1)
Trọng lượng: 13.5kg
Bộ dụng cụ 51 chi tiết với mã số SK4511WMT cụ thể như sau:
![]() |
. Đầu khẩu 1/2 inch B4-10 đến 32 . Thanh nối dài 1/2 inch: BE4-150 . Đầu lục giác BT4-05, 06, 08, 10, 12 . Tay lắc vặn 1/2 inch: BR4E . Thanh nối dài 1/2 inch: BE4-150 . Tròng 2 đầu M5-1012, 1113, 1417, 1719, 2224 . Cờ lê mở S2-0607, 0810, 1012, 1113, 1214, 1719 . Tô vít 2 cạnh: MDD1-75, 100, 150 . Tô vít 4 cạnh: PDD1-1, 2, 3 . Mỏ lết (mã mới): WMA-250 . Kìm cơ khí SPD-175C . Kìm kết hợp 2 lỗ: PJ-200 . Kìm cắt: PN1-150 . Kìm nhọn: PSL-150 . Bộ lục giác chữ L gồm 9 cỡ: HL259SP . Búa kết hợp UD6-10 |
Các chi tiết dụng cụ được bố trí trong bộ khay nhựa, mã số bộ khay nhựa: SK4511WMT2 | |
![]() |
Bộ dụng cụ SK4511WM thay thế cho bộ SK4510WM Vởi mỏ lết WM-250 được chuyển đổi sang mã WMA-250 |
![]() |
Hộp đựng dụng cụ mã số EK-1A hoặc EK-10A với thiết kế mới thay thế EK-1, EK-10:
![]() |
Hộp đựng dụng cụ sửa chữa EK-1A Kích thước tổng thể: W430 x D225 x H225 Kích thước khay di động: w390 x d100 x h45 Trọng lượng: 6kg Bộ dụng cụ sửa chữa xách tay di động của KTC Nhật |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí, bộ dụng cụ sửa chữa đa năng, bộ dụng cụ cầm tay nhập khẩu, bộ dụng cụ, bộ dụng cụ sửa chữa gia đình, dụng cụ gia đình, bộ dụng cụ sửa điện nước, dụng cụ sửa chữa, bộ dụng cụ sửa chữa xe máy, sửa chữa điện nước, dụng cụ cầm tay, dụng cụ nhập khẩu, dụng cụ cầm tay Nhật bản. |
Hộp đựng dụng cụ cải tiến EK-1A thay thế cho hộp đựng trước đây EK-1:
![]() |
Hộp dụng cụ EK-1A có cơ cấu tay xách mới tiện dụng so với EK-1 |
![]() |